Những câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành hộ lý

25/02/2020

Những câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành hộ lý

 Công việc của hộ lý khi sang Nhật Bản làm việc phải thường xuyên giao tiếp với các bệnh nhân cũng như các bác sỹ người Nhật. Để trở thành một người hộ lý tốt ngoài việc có kiến thức chuyên môn thì khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật là không thể thiếu. Dưới đây là những câu giao tiếp cơ bản mà bạn cần phải nhớ, hãy lưu lại để dùng khi cần nhé.

 

1.病気になりました。

Byōki ni narimashita.

Tôi bị ốm rồi

2. いまきもちがわるいです。

Ima kimochigawaruidesu.

Bây giờ tôi cảm thấy khó chịu trong người

3. 熱はありますか。

Netsu wa arimasu ka.

Anh có bị sốt không?

4. たいおんをはからせてください。

Taion o hakara sete kudasai.

Đế tôi đo nhiệt độ cơ thể cho bạn

5. たいおんはなんどですか。

Taion wa nandodesu ka.

Dich Nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu vậy?

6. けんこうのしんたんをしてもらいたいですので、びょういんにいきます。

Kenkō no shindan o shite moraitaidesunode, byōin ni ikimasu.

Tôi muốn đi đến bệnh viên khám sức khỏe

7. いっしょにびょういんへいっていただけませんか。

Hashi ni byōin e itte itadakemasen ka.

Anh có thể đi cùng tôi đến bệnh viện không?

8. きゅうきゅうしゃをよんでください。

Kyūkyūsha o yonde kudasai.

Gọi cho tôi một xe cứu thương

9. さいしょはうけつけをすることです。

Saisho wa uketsuke o suru kotodesu.

Đầu tiên bạn hãy đăng ký ở quầy lễ tân

10. どんなかにうけつけしますか。

Don'na ryō ni uketsuke shimasu ka.

Anh muốn đăng ký vào khoa nào?

11. ないかにうけつけしたいです。

Naika ni uketsuke shitaidesu.

Tôi muốn đăng ký vào khoa nội

12 どうしましたが

Dō shimashitaga

Anh bị làm sao?

13. ねつがもうないんですが、まだせきがでます。

Netsu ga mō nai ndesuga, mada seki ga demasu.

Tôi hết sốt rồi nhưng vẫn còn ho

Hình ảnh có liên quan

Những câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành hộ lý


14. シャツをぬいでください。けんしんします。

Shatsu o nuide kudasai. Kenshin shimasu.

Hãy cởi áo ra để tôi khám

15. いきをすってください。

Iki o sutte kudasai.

Dịch Hãy hít thở thật sâu

16 ここが痛いですか。

Koko ga itaidesu ka.

Chỗ này có bị đau không?

17. どのぐらいいたみましたか。

Dono gurai itamimashita ka.

Anh bị thể này đã lâu chưa?

18. きのうからいたみました。

Kinō kara itamimashita.

Tôi bị đau từ hôm qua

19. このまえ、どんなきょうきがあったんですか

Konomae, don'na byōki ga atta ndesu ka.

Trước đây anh đã từng mắc bệnh gì?

20 どんな病気ですか。

Don'na byōkidesu ka.

Tôi bị bệnh gì vậy?

21. 風形だけです。

Kaze katachi dakedesu.

Chỉ bị cảm nhẹ thôi

22 . わたしはこうせいさいにびんかんです。

Watashi wa, kōsei-zai ni binkandesu.

Tôi bị mẫn cảm với thuốc kháng sinh

23. これは、カルテイラーやっきくてくすりをかってください。

Kore wa karutedesu. Yakkyoku de, kusuri o katte kudasai.

Đây là đơn thuốc của anh hãy đến hiệu thuốc để mua thuốc

24. これはあなたのくすりです。いちにちがいいっかいにふたつのんでください。

Kore wa anata no gōdesu. Tsuitachi 3-kai, ikkai ni 2tsu nonde kudasai.

Đây là thuốc của anh, một ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên

 

Chúc các bạn thành công!


Tin hữu ích

Xem thêm