Từ vựng tiếng nhật về nấu ăn ngành nhà hàng

13/04/2020

Công việc nhà hàng luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu khi làm việc tại Nhật. Nếu bạn có mong muốn được làm việc ngành nhà hàng tại Nhật Bản thì những từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng dưới đây sẽ vô cùng hữu ích với bạn đấy.




STT

Từ Vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

ちょうりする

Chōri suru

Nấu (nói chung)

2

あじつける

Aji tsukeru

Nêm gia vị

3

ゆでる

Yuderu

Luộc/ đun nước

4

やく

Yaku

Nướng

5

いためる

Itameru

Rán bình thường

6

あげる

Ageru

Rán ngập dầu

7

むらす

Murasu

Hấp

8

にる

Niru

Ninh

9

まぜる

Mazeru

Trộn

10

ひたすく

Hitasu ku

Ngâm

11

うらがえすく

Uragaesu ku

Lật

12

つぶす

Tsubusu

Nghiền

13

ぬる

Nuru

Trải/ phết (bơ)

14

あわだてる

Awadateru

Sự thêm vào

15

ひらく

Hiraku

Đánh tơi lên (đánh trứng)

16

そそぐ

Sosogu

Đổ nước/ rót

17

あたためる

Atatameru

Hâm nóng/ làm nóng

18

つける

Tsukeru

Đổ vào/ Thêm vào

19

にふりかける

Ni furikakeru

Rắc lên

20

つつむ

Tsutsumu

Bao lại, bọc lại

21

きる

Kiru

Cắt/ thái

22

まく

Maku

Cuộn

23

はかるく

Wa karuku

Đo

24

ひやす

Hiyasu

Làm lạnh

25

かいとうする

Ka Itō suru

Rã đông

26

たく

Taku

Nấu (cơm)

27

ねかせる/そのままにする

Nekaseru/ sonomama ni suru

Để cái gì đó trong bao lâu

28

しお

Shi o

Muối

29

砂糖

Satō

Đường

30

ケチャップ

Kechappu

Sốt cà chua

31

マヨネーズ

Mayonēzu

Mayonnaise

32

カラシ

Karashi

Mù tạt

33

Su

Dấm

34

ヌクマム

Nukumamu

Nước mắm

35

しょうが

Shōga

Gừng

36

ニンニク

Nin'niku

Tỏi

37

ターメリック

Tāmerikku

Nghệ


Chúc các bạn thành công!


Tin hữu ích

Xem thêm